Kết quả tra cứu mẫu câu của 只今
只今
、
僕
は
旅立
ちの
日
に
向
けて
修業中
です。
Hiện giờ tôi đang tập luyện để chuẩn bị cho ngày chúng tôi khởi hành.
只今
をもちまして
受付
は
締
め
切
らせていただきます。
Từ thời điểm này, chúng tôi xin được phép ngưng tiếp nhận.
縲絏の辱を受けんより、寧ろ只今潔 く自殺せん。
Thà rằng ngay bây giờ tự sát một cách thanh cao còn hơn là bị trói buộc như tội nhân một cách nhục nhã.