Kết quả tra cứu mẫu câu của 可愛い
可愛
い。そして
何
より
品
がいい。
Cô ấy dễ thương, và quan trọng hơn, có đẳng cấp.
可愛
いがっていた
猫
が
死
んで、
悲
しくてしょうがない。
Con mèo cưng của tôi đã chết, tôi buồn quá, không biết phải làm sao cho khuây khỏa.
あの
可愛
い
子
ちゃんは、
私
の
妹
です。
Cô bé dễ thương kia là em gái tôi.
私
は
可愛
い
女性
に
大量
の
金額
をあげるきらいがある。
Tôi có xu hướng đưa số tiền lớn cho những cô gái dễ thương.