Kết quả tra cứu mẫu câu của 叱られる
叱
るなり
誉
めるなり、はっきりとした
態度
をとらなければだめだ。
Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, là la rầy hay khen ngợi.
最近
ね、
叱
る
前
に
頭冷
やすようにしてるの。
必要以上
にあの
子
を
傷
つけたくないから。
Những ngày đó, tôi phải cố gắng hạ giọng khi quát mắng nó. Tôi không muốn làm nó bị tổn thương nhiều hơn mức cần thiết.
親
が
子供
を
叱
るのは
子供
を
愛
してるからにほかならない。
Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.
親
が
子供
を
叱
るのは
子供
を
愛
しているからにほかならない。
Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.