Kết quả tra cứu mẫu câu của 叱り
叱
るなり
誉
めるなり、はっきりとした
態度
をとらなければだめだ。
Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, là la rầy hay khen ngợi.
親
が
子供
を
叱
るのは
子供
を
愛
してるからにほかならない。
Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.
親
が
子供
を
叱
るのは
子供
を
愛
しているからにほかならない。
Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.
うちの
子
を
叱
る
前
に、いつも10
数
えてるの。でもあの
子
が
目
の
前
にいる
限
り、
怒
りが
抑
えきれないのよね。
Tôi thường đếm đến mười trước khi quát mắng con trai mình, nhưng khi nó đứng trước mặt tôi, tôi không thể kìm ném cơn giận