Kết quả tra cứu mẫu câu của 右から左へ
右
から
左
への
意味
は
人
から
受
け
取
ったものをすぐに
他
の
人
に
渡
すこと
Ý nghĩa của "từ phải sang trái" là Lập tức trao cho người khác vật mình vừa nhận từ người khác .
入
るお
金
が
右
から
左
へと
出
てしまう。
Tôi tiêu tiền ngay khi tôi nhận được nó.
アラビア語
は
右
から
左
へ
書
きます。
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.