Kết quả tra cứu mẫu câu của 右折
右折
しなさい、そうすれば
私
の
事務所
が
見
つかります。
Rẽ phải, và bạn sẽ tìm thấy văn phòng của tôi.
私
は
右折
した。
Tôi rẽ phải.
(
左折
)
右折
の
ウィンカー
を
出
す
Bật đèn xi nhan xin rẽ phải (trái) .
ハワイ
の
道路
は
右側通行
なので、
右折
する
時
は
赤信号
でも
曲
がれる
場合
と
曲
がれない
場合
がある
Trên phố ở Hawai mọi người đều đi lại ở phía bên tay phải, vì vậy lúc rẽ phải có cả trường hợp được phép rẽ và không được phép rẽ cho dù có tín hiệu đèn đỏ .