Kết quả tra cứu mẫu câu của 各々
各々
の
乗客
には
荷物二
つの
制限
がある。
Có giới hạn hai kiện hành lý cho mỗi hành khách.
学生
は
各々順番
に
卒業証書
を
受
け
取
った。
Lần lượt từng sinh viên nhận bằng tốt nghiệp của mình.
学生
たちは
各々
その
会合
に
出席
しなければならない。
Mỗi học sinh phải tham dự buổi sáng.
これらの
語
を
各々使
って
文
を
作
りなさい。
Đặt một câu với mỗi từ này.