Kết quả tra cứu mẫu câu của 合格者
合格者
の
過半数
は
大学出身者
であった。
Đa số những người trúng tuyển là sinh viên đã tốt nghiệp đại học.
合格者
たちは
喜
びのあまり
我
を
忘
れた。
Các ứng viên thành công đã ở bên cạnh mình với niềm vui.
合格者
の
名前
が
提示板
に
張
り
出
されている。
Tên những người trúng tuyển được treo lên trên bảng. .
彼
は
合格者
の
リスト
を
スラスラ
と
読
み
上
げた
Anh ấy đã đọc lướt qua danh sách thí sinh trúng tuyển