Kết quả tra cứu mẫu câu của 合理化
産業
の
合理化
Hợp lí hóa hoạt động ngành công nghiệp .
経営
を
合理化
する
Hợp lí hóa phương thức quản lí .
雇
い
主
は
合理化
のため50
名
を
解雇
した。
Ông chủ để hợp lý hóa (lao động) đã cho 50 người nghỉ việc.
抜本的
な
合理化
のおかげで、わが
社
の
利益
は3
倍
に
増
えた。
Nhờ tái cấu trúc cơ bản, thặng dư của chúng tôi đã tăng gấp ba lần.