Kết quả tra cứu mẫu câu của 同一
同一現象
が
観察
された。
Hiện tượng tương tự đã được quan sát.
同一
の
標準時
を
使
う
地域
Các vùng đều có cùng thời gian chuẩn .
同一差出人
から
同一受取人
に
宛
てて
郵袋
という、
文字通
り
袋
に
印刷物
を
入
れて
郵送
します。
Một túi thư từ một người gửi được gửi đến một người nhận, như têngợi ý, là để cung cấp một túi vật chất in.
〜と
同一
であると
誤認
される
Bị ngộ nhận (nhầm, hiểu nhầm) là giống nhau