Kết quả tra cứu mẫu câu của 同一視
あんな
男
と
同一視
されてたまらんよ。
Tôi không thể chịu được việc bị coi như một người giống hắn ta
金
を
幸福
と
同一視
するなんてばかげたことだ。
Thật ngu ngốc khi đánh đồng tiền bạc với hạnh phúc.
意見
と
事実
を
同一視
してはいけない。
Bạn không nên coi trọng ý kiến như bạn đối với sự thật.
幸福
とお
金
とが
同一視
されることがある。
Hạnh phúc đôi khi được đồng nhất với tiền bạc.