Kết quả tra cứu mẫu câu của 同窓会
同窓会
の
幹事
Điều hành hội cựu tu nghiệp sinh
同窓会
の
日取
りを
決
めた。
Chúng tôi đã ấn định ngày họp lớp của chúng tôi.
同窓会
には
中村
だの
池田
だの、20
年
ぶりのなつかしい
顔
がそろった。
Tại buổi sinh hoạt của hội cựu học sinh, có đông đủ các khuôn mặt thân quen đã 20 năm nay mà chưa gặp lại, nào là Nakamura, nào là Ikeda.
6
月
に
同窓会
あればこそ
明日
から
ダイエット
!
Tôi sẽ ăn kiêng bắt đầu từ ngày mai vì tôi có một cuộc họp lớp vào tháng Sáu!