Kết quả tra cứu mẫu câu của 同級
同級生
は
彼女
のよさが
解
っていない。
Bạn học của cô ấy không đánh giá cao cô ấy.
同級生
を
代表
して
歓迎
の
挨拶
をいたします。
Thay mặt cho các bạn cùng lớp, tôi xin chào mừng các bạn.
同級生
ならいざしらず
私
にとってあの
先生
は
最悪
だと
思
う。
Tôi không biết các học sinh khác cảm thấy thế nào về điều đó, nhưng tôi nghĩ rằng giáo viên đótồi tệ nhất.
彼
は
同級生
より
学校
の
勉強
が
遅
れている。
Nó bị tụt lại sau so với bạn cùng lớp trong việc học ở trường. .