Kết quả tra cứu mẫu câu của 名札
名札
を
ジャケット
から
シャツ
に
付
けかえた。
Tôi đã gắn lại bảng tên từ áo khoác sang áo sơ mi.
彼
は
彼女
の
名札
をちらりと
見
た。
Anh liếc nhìn bảng tên của cô.
自分
の
荷
に
名札
を
付
けたけれども、すぐに
取
れてしまった。
Tôi đã gắn thẻ tên của mình vào hành lý của mình, nhưng nó nhanh chóng bị bong ra.
会議終了後
、
名札及
び
アンケート用紙
を
回収
します。
Kết thúc buổi họp sẽ thu hồi lại bảng tên và phiếu thăm dò.