Kết quả tra cứu mẫu câu của 名目
名目値
Giá trị danh nghĩa .
名目上パレスチナ支配下
にある
ヨルダン川西岸地域
から
撤兵
する
Những toán quân rút lui khỏi chiến trường bờ Tây sông Gioóc Đan nằm dưới sự kiểm soát của người Palestin .
彼
は
名目上
では
首相
だが、
実際
はそうではない。
Ông ấy là thủ tướng trên danh nghĩa, nhưng không phải trên thực tế.
実質成長
と
名目成長率
の
差
は
物価上昇
を
意味
する。
Tăng giá giải thích sự khác biệt giữa tăng trưởng danh nghĩa và thực tếgiá.