Kết quả tra cứu mẫu câu của 名誉
名誉
にかかわる
問題
なので、
彼
は
怒
った。
Anh ta tức giận vì danh dự của anh ta đang bị đe dọa.
名誉
にかけても
君
との
約束
を
守
ります。
Tôi xin lấy danh dự ra thề rằng tôi sẽ giữ lời hứa với cậu.
不名誉
の
中
で
生
きるより
殺
された
方
がましだ。
Tôi thà bị giết còn hơn sống trong ô nhục.
〜に
名誉
ある
生計
の
選択
を
提示
する
Đưa ra lựa chọn cách sinh nhai (kế sinh nhai) mà vẫn bảo toàn danh dự