Kết quả tra cứu mẫu câu của 向く
足
の
向
くままに
歩
く。
Bước đi theo hướng đôi chân dẫn lối.
足
の
向
くままに
歩
いた。
Chúng tôi để đôi chân của chúng tôi dẫn đầu.
北
を
向
くと、
東
は
右側
になる。
Nếu bạn quay mặt về phía bắc, thì phía đông ở bên phải của bạn.
おお
空
に
向
く
Hướng lên bầu trời .