Kết quả tra cứu mẫu câu của 向こう見ず
向
こう
見
ずな
運転
は、
事故
を
引
き
起
こす。
Lái xe liều lĩnh sẽ dẫn đến tai nạn.
向
こう
見
ずな
運転
の
為彼
は
免許
を
取
り
上
げられた。
Anh ta đã bị tước bằng lái vì lái xe liều lĩnh.
向
こう
見
ずな
カーレース
では、
リード
をうばおうとして、かえってにっちもさっちも
行
かなくなる
時
がある。
Trong những cuộc đua ô tô liều lĩnh, có những khoảnh khắc các tay đua tự đặt mìnhgiữa ma quỷ và biển xanh thăm thẳm, cố gắng vượt lên dẫn đầu.
私達
は
彼
に
向
こう
見
ずな
行動
をさせないようにした。
Chúng tôi đã cố gắng kiềm chế anh ta khỏi hành động liều lĩnh của anh ta.