Kết quả tra cứu mẫu câu của 周辺
この
周辺
は
交通渋滞
がひどい。そこで、
新
しい
道路
が
作
られることになった。
Giao thông ở khu vực này bị tắc nghẽn nghiêm trọng. Do đó, người ta sẽ xây một con đường mới.
第二
が
周辺環境
との
親和性
であり、
最小
の
廃棄物
、
自然エネルギー
の
利用等
、
周辺
の
生態
と
調和
した
住空間
を
形成
することである。
Thứ hai là mối quan hệ với môi trường. Bằng cách sử dụng năng lượng tự nhiên vàgiảm thiểu chất thải, chúng ta phải tạo ra những ngôi nhà hài hòa với hệ sinh thái.
近距離
の
周辺視野
Quan sát xung quanh với khoảng cách gần (cự ly gần)
彼
は
南極周辺
の
地域
を
探検
した。
Ông đã khám phá khu vực xung quanh Nam Cực.