Kết quả tra cứu mẫu câu của 咎
既往
は
咎
めず。
Hãy để những thứ đã qua sẽ là những điều không thể bỏ qua.
その
ガイド
を
咎
めるな。
Đừng đổ lỗi cho người hướng dẫn.
先生
は
彼女
が
間違
ったことを
咎
めた。
Cô giáo đã đổ lỗi cho cô ấy vì sai lầm.
警官
は
時速
80
キロ
で
運転
したと
私
を
咎
めた。
Viên chức tính tôi lái xe 80 km một giờ.