Kết quả tra cứu mẫu câu của 啄木
僕
は
啄木
の
詩
の
多
くを
暗記
した。
Tôi đã học thuộc lòng nhiều bài thơ của Takuboku.
小赤啄木鳥
は
昆虫
を
探
すために
木
の
皮
をつつく。
Chim gõ kiến nhỏ màu đỏ mổ vào vỏ cây để tìm côn trùng.
大赤啄木鳥
は
森林
に
生息
し、
木
の
幹
をつついて
昆虫
を
捕食
します。
Gõ kiến Dendrocopos leucotos sống trong rừng, dùng mỏ gõ vào thân cây để bắt côn trùng.
私
は
詩人
、たとえば
啄木
が
好
きである。
Tôi thích các nhà thơ, chẳng hạn như Takuboku.