Kết quả tra cứu mẫu câu của 商店
商店街
は
平日
ひっそりしている。
Các cửa hàng vắng lặng vào các ngày trong tuần.
商店
も
彼
を
欲
しがりませんでした。
Cửa hàng không muốn anh ta.
商店
の
書
き
入
れ
時
はふつう
クリスマス後
の
セールス期間
だ.
Thời kỳ cửa hàng bận rộn thường là lúc bán hàng sau Noel .
商店
はひどかったし
工場
はもっとひどいものでした。
Các cửa hàng đã tệ, nhưng nhà máy còn tệ hơn.