Kết quả tra cứu mẫu câu của 商才
彼
は
商才
にたけている。
Anh ấy có khả năng kinh doanh.
彼女
は
鋭
い
商才
の
持
ち
主
だ。
Cô ấy là một phụ nữ nhạy bén trong kinh doanh.
彼
が
事業
に
成功
したのは、
商才
があったからではなく、
運
がよかったからである。
Không phải vì anh ấy có khoa kinh doanh mà vì anh ấy may mắn có được điều đó.anh ấy đã thành công trong kinh doanh.