Kết quả tra cứu mẫu câu của 問い合わせ
問
い
合
わせてみて、
彼女
は
不在
だとわかった。
Qua tìm hiểu, tôi được biết cô ấy đã ra ngoài.
問
い
合
わせたが
回答
が
得
られないまだだった。
Yêu cầu của tôi vẫn chưa nhận được sự trả lời.
お
問
い
合
わせは、
電話
もしくは
往復葉書
でお
願
いします。
Những thắc mắc, xin hỏi qua điện thoại hoặc sử dụng bưu thiếp khứ hồi.
お
問
い
合
わせの
件
についてようやく(
挙句
の
果
てに)
分
かりました
Cuối cùng tôi cũng đã hiểu vấn đề anh muốn hỏi