Kết quả tra cứu mẫu câu của 喧騒
人込
みの
喧騒
の
中
でさえも
彼女
の
甲高
い
声
は
聞
こえるだろう
Bạn có thể nghe thấy giọng the thé của cô ta thậm chí ngay ở giữa đám đông người ồn ào.
大都会
の
喧騒
と
雑踏
の
中
に
住
んでいると、
時折田舎
に
出
かけて
行
きたくなる。
Sống giữa sự ồn ào và náo nhiệt của một thành phố rộng lớn, đôi khi chúng ta cảm thấy muốn đivào nước.
彼
は
都会
の
喧騒
から
遠離
し、
山奥
で
静
かに
暮
らすことを
選
びました。
Anh ta chọn cách rời xa sự ồn ào của thành phố và sống yên tĩnh trong núi sâu.
物外
の
存在
に
触
れることで、
私
たちは
日常
の
喧騒
から
解放
され、
心
の
平穏
を
取
り
戻
すことができる。
Bằng cách tiếp xúc với thế giới vượt ra ngoài vật chất, chúng ta có thể thoát khỏi sự ồn ào hàng ngày và phục hồi sự bình yên trong tâm hồn.