Kết quả tra cứu mẫu câu của 喫煙者
喫煙者
の
病欠日数
は
非喫煙者
の2
倍
です。
Những người hút thuốc được nghỉ ốm nhiều gấp đôi so với những người không hút thuốc.
喫煙者
は
非喫煙者
よりはるかに
多
く
肺
がんになりそうである。
Những người hút thuốc có nguy cơ bị ung thư phổi cao hơn nhiều so với những người không hút thuốc.
喫煙者
でいっぱいの
部屋
にいるのは
僕
の
不機嫌
の
種
だ。
Ở trong một căn phòng đầy người hút thuốc là thú cưng của tôi.
喫煙者
に
タバコ
を
吸
わせないと
神経質
になりいらいらしてしまう。
Nếu những người hút thuốc không được hút thuốc, họ sẽ lo lắng vàdễ cáu bẳn.