Kết quả tra cứu mẫu câu của 因果応報
汚
い
手
で
会社
を
乗
っ
取
ったものの、
腹心
だと
思
っていた
部下
に
裏切
られ、
因果応報
だね。
Khi người bạn tâm giao đáng tin cậy của người đã tiến hành một cuộc tiếp quản thù địchcông ty đã phản bội anh ta, đó là một loại công lý được đền đáp.