Kết quả tra cứu mẫu câu của 国土安全保障省
国土安全保障省
の
主要業務
は、
米国内
の
テロ攻撃
を
未然
に
防
ぎ、
万一
、
発生
した
場合
は、
被害
を
最小限
に
食
い
止
め、
速
やかな
復旧
を
実施
することにある。
Chức năng chính của Bộ An ninh Nội địa là ngăn chặncác cuộc tấn công khủng bố xảy ra ở Mỹ và, trong trường hợp cực đoan làtấn công xảy ra, giữ tổn thất ở mức nhỏ nhất có thể và nhanh chóngtiến hành trùng tu.
2002
年
:
国土安全保障省設立法
に
ブッシュ大統領
が
サイン
し
正式
な
省
となる。
2002: Tổng thống Bush ký Đạo luật An ninh Nội địa và nó trở thành mộtcơ quan Nội các chính thức.