Kết quả tra cứu mẫu câu của 圧勝
我々
は
圧勝
した。
Chúng tôi đã hoàn toàn chiến thắng.
A
党
が
圧勝
だとみるや、
次々
にA
党
の
事務所
に
人
が
集
まり
始
めた。
Đảng A vừa giành chiến thắng áp đảo thì liền sau đó có người đã bắt đầu tụ họp ở văn phòng đảng A.
その
党
は
総選挙
で
圧勝
した。
Đảng đã giành thắng lợi sâu rộng trong cuộc tổng tuyển cử.
今日
の
試合
では
ビジティングチーム
が
圧勝
した。
Trong trận đấu hôm nay, đội khách đã giành chiến thắng áp đảo.