Kết quả tra cứu mẫu câu của 地の利
地
の
利
Lợi thế địa lý
天
の
時
は
地
の
利
に
如
かず、
地
の
利
は
人
の
和
に
如
かず。
Cơ hội về thời gian do Thiên đường bảo đảm không bằng lợi thế củahoàn cảnh do Trái đất mang lại, và lợi thế của hoàn cảnh doTrái đất không bình đẳng với sự hợp nhất phát sinh từ sự thỏa thuận của Con người. (Mạnh Tử)
この
店
は
地
の
利
をえている。
Cửa hàng này có lợi thế về mặt địa lý.
あそこの
食
べ
物
はうまいし
値段
も
安
いが、
地
の
利
が
悪
いのが
難点
だね。
Đồ ăn ở đó rất ngon và giá cả thấp. Tuy nhiên, họvị trí không tốt.