Kết quả tra cứu mẫu câu của 地殻変動
地殻変動観測所
Đài quan trắc biến động vỏ trái đất.
地殻変動
が
不活発
な
時期
Sự biến động của vỏ trái đất trong thời kỳ không hoạt động .
断層湖
は
地殻変動
によって
形成
されることが
多
く、
深
い
湖底
を
持
つことが
多
い。
Hồ đứt gãy thường được hình thành do sự thay đổi của lớp vỏ Trái Đất và thường có đáy hồ rất sâu.
断層谷
は
地震
や
地殻変動
によって
形成
されることが
多
い。
Thung lũng đứt gãy thường được hình thành do động đất hoặc sự thay đổi của lớp vỏ Trái Đất.