Kết quả tra cứu mẫu câu của 地球環境
地球環境
は、
年々悪
くなる
一方
だ。
Môi trường trái đất ngày càng xấu đi sau mỗi năm.
地球環境
の
保護
が
叫
ばれている
現在
、
クリーンエネルギー
の
夢
を
広
げるその
計画
への
期待
は
大
きい。
Ngày nay, khi mà vấn đề bảo vệ môi trường đang được vận động mạnh mẽ thì kế hoạch triển khai giấc mơ năng lượng sạch ấy rất được kì vọng.
「
地球環境
のために」と
言
っているが、
実際
には「
地球
で
生
きていく
人間
のため」だ。
Tôi đang nói "Vì lợi ích của môi trường Trái đất", nhưng thực ra nó là "Vìvì lợi ích của những người sống trên Trái đất. "
そして
第三
が
地球環境
の
保全
であり、
省エネルギー
、
省資源型
の
生活
を
送
る
仕組
みが
必要
となる。
Thứ ba là giữ gìn môi trường. Trong trường hợp này, việc bảo tồnnăng lượng và tài nguyên là cần thiết.