Kết quả tra cứu mẫu câu của 坂
坂
が〜(と)
続
く。
Con dốc thoai thoải và dài.
坂崎幸之助
は
アルフィー
に
所属
しています。
Kounosuke Sakazaki thuộc "THE ALFEE".
坂本
さんこれからもいい
仕事
を
続
けてください。
Hãy tiếp tục làm việc tốt, ông Sakamoto.
坂田
さんは
アルバイト
に
遅
れはするが、ぜったいに
休
まない。
Anh Sakata tuy có đến trễ giờ làm thêm, nhưng tuyệt đối không bao giờ anh ta nghỉ việc.