Kết quả tra cứu mẫu câu của 坊や
坊
やおかあさんは
何処
だい。
Mẹ của con đâu, con trai?
その
坊
やは
ツバメ
と
スズメ
が
区別
できない。
Cậu bé không thể nói một con én từ một con chim sẻ.
その
坊
やは
大人
と
話
をするのに
慣
れている。
Cậu bé đã quen với việc nói chuyện với người lớn.
私
の
坊
やたちをそれは
誇
りに
思
っています。
Tôi rất tự hào về các chàng trai của tôi.