Kết quả tra cứu mẫu câu của 坊主
坊主
になる
Trở thành hòa thượng .
坊主
が
屏風
に
上手
に
坊主
の
絵
を
描
いた。
Một linh mục đã khéo léo vẽ hình một linh mục trên màn hình gấp.
坊主憎
けりゃ
袈裟
まで
憎
い
Ghét nhà sư thì ghét cả áo cà sa (=Yêu người yêu cả đường đi/ Ghét người ghét cả tông chi họ hàng.)
禅坊主
じゃあるまいし、
毎日毎日
、
一汁一菜
の
ダイエットメニュー
は
勘弁
してよ。
Gì? Một chút súp và cần tây là tất cả những gì tôi nhận được? Tôi không phải là một nhà sư thiền. Tôi không thểtồn tại bằng một chế độ ăn kiêng khắc khổ như thế này.