Kết quả tra cứu mẫu câu của 執筆
回顧録
の
執筆
に
取
り
組
む
Chuyên tâm vào việc viết hồi ký .
その
小説家
は
執筆
のかたわら、
趣味
で
ピアノ
を
弾
いている。
Tiểu thuyết gia kia vừa viết văn vừa chơi piano như một sở thích.
彼
は
小説
の
姉妹編
を
執筆中
だ。
Anh ấy hiện đang viết một tập chị cho cuốn tiểu thuyết của mình.
ホーキング
は、その
本
の
執筆
を
始
めたとき、
手
で
書
くことがまったくできなかった。
Khi bắt đầu cuốn sách, Hawking hoàn toàn không thể viết bằng tay.