Kết quả tra cứu mẫu câu của 基礎的
基礎的アクティビティ
Hoạt động mang tính chất cơ sở, cơ bản
基礎的系列
Hệ thống cơ bản .
物理学
は
基礎的
な
自然科学
である。
Vật lý là một môn khoa học tự nhiên cơ bản.
概
して、
真理
が
基礎的
なものであればあるほど、その
実用
の
可能性
も
大
きくなる。
Nói chung, chân lý càng cơ bản thì tính khả dụng của nó càng lớn.