Kết quả tra cứu mẫu câu của 場を取る
わたしは
第
3の
立場
を
取
るつもりだ。
Tôi định lấy vị trí của mình như một bên thứ ba.
反フェミニズム
の
立場
を
取
る
人々
は、
男女平等
に
反対
する
意見
を
持
っています。
Những người mang chủ nghĩa chống nữ quyền thường có ý kiến phản đối bình đẳng giới.