Kết quả tra cứu mẫu câu của 塁
堅塁
を
抜
く
Công phá pháo đài (thành trì, đồn luỹ) .
1
塁
があいていたので
打者
を
歩
かせた。
Với cơ sở đầu tiên mở, anh ta đi bộ đánh bóng.
一塁手
は、
走
ってきた
打者
に
タッチ
し
アウト
を
取
った。
Người đánh cá đầu tiên đã gắn thẻ người chạy ra ngoài.
石田盗塁
で3
塁
に
進
む。
Ishida tiến lên thứ ba trên cơ sở bị đánh cắp.