Kết quả tra cứu mẫu câu của 売却
売却代金
は
銀行
に
振
り
込
まれました。
Doanh thu ròng đã được chuyển vào tài khoản ngân hàng.
新聞
に
家
の
売却
の
広告
を
出
した。
Tôi đăng một quảng cáo trên báo nói rằng ngôi nhà của tôi đang được rao bán.
彼
は
不動産
を
売却
して
売却損
を
出
しました。
Anh ấy đã bán bất động sản và chịu một khoản lỗ.
いらない
家財
を
売却
する
Bán đi những thứ dụng cụ gia đình không cần thiết .