Kết quả tra cứu mẫu câu của 外交官
外交官アイデンティフィケーションカード
Chứng minh thư (phù hiệu) ngoại giao .
外交官
には
様々
な
特権
が
与
えられている。
Các nhà ngoại giao được phép có nhiều đặc quyền.
外交官
は
国
のためにうそを
言
うため
外国
へ
派遣
された
正直
な
人
である。
Đại sứ là một người trung thực được cử đi nói dối ở nước ngoài vì lợi ích của đất nước mình.
彼外交官
として
長年人生
を
送
ってきた。
Ông đã dành phần lớn cuộc đời làm việc của mình với tư cách là một nhà ngoại giao.