Kết quả tra cứu mẫu câu của 外傷
皮膚に異常(外傷、かぶれ、やけど等)のある部位には使用しない。
Không sử dụng khi có biểu hiện bất thường trên da (vết thương hở,phát ban, bỏng,etc)
彼
の
負
った
傷
はすべて
外傷
だった。
Các vết thương của anh ấy đều là bên ngoài.
胸骨柄
の
損傷
は、
胸部
の
重度
な
外傷
によって
引
き
起
こされることがあります。
Tổn thương cán xương ức có thể do chấn thương nặng ở vùng ngực gây ra.