Kết quả tra cứu mẫu câu của 多め
小銭
を
多
めに
入
れてください。
Vui lòng bao gồm nhiều thay đổi nhỏ.
固
めのご
飯
を
炊
くには
水
を
少
なめに
軟
らかめのご
飯
には
多
めにしてください
Nếu đổ ít nước thì cơm sẽ khô còn đổ nhiều nước thì cơm sẽ nhão.
「
コーヒー
のお
替
わりいる?」「うん、ぼくのは
少
なめ、
弟
のには
多
めについでね」
"Bạn có muốn một tách cà phê khác không?" "Chắc chắn, hãy làm của tôi ở khía cạnh nhỏ nhưng đượchào phóng với anh trai tôi. "