Kết quả tra cứu mẫu câu của 夜勤
夜勤
を
日勤
に
替
えてもらった..
Giá mà được thay đổi từ ca làm việc ban đêm thành ca làm việc ban ngày thì ...
でも
週
に2
回
、
夜勤
しなくちゃいけないんだ。
Nhưng tôi phải làm ca đêm hai lần một tuần.
長期
にわたる
深夜勤務
がたたって
彼
は
健康
をひどく
害
してしまった。
Vì đã thức khuya làm việc trong thời gian dài, anh ấy đã gây hại nghiêm trọng tới sức khỏe bản thân
ほとんど
全
ての
労働者達
は
夜勤
に
反対
した。
Hầu hết tất cả các công nhân đều phản đối làm việc vào ban đêm.