Kết quả tra cứu mẫu câu của 大ばか者
彼
が
大
きな
契約
を
取
り
損
ねたため、
上司
は
彼
を
大
ばか
者
と
呼
んだ
Anh ta bị sếp gọi là kẻ ngu sau khi để mất một hợp đồng lớn .
子
どもの
役割
はささいだけれど、それを
見下
す
者
は
大
ばか
者
。
Vai trò của trẻ tuy rằng rất nhỏ, nhưng nếu coi thường vai trò của chúng thì đúng là đồ ngu ngốc