Kết quả tra cứu mẫu câu của 大人数
外国語
を
大人数
で
勉強
するのに
比
べ、
一人
での
学習
は
会話
の
練習
が
難
しい。
Khi so sánh với việc học ngoại ngữ trong một nhóm đông người, việc luyện tậpmột mình rất khó nói chuyện.
私
の
家族
は
大人数
だ。
Tôi có một gia đình lớn.
彼女
の
家族
は
大人数
だ。
Gia đình cô ấy rất đông.
2つの
組
は
合併
されて
大人数
の
クラス
になった。
Hai lớp được tập hợp lại thành một lớp lớn hơn.