Kết quả tra cứu mẫu câu của 大名
大名
は
家臣
に
所領
を
分封
した。
Chúa đất đã phân chia lãnh thổ cho các thuộc hạ quản lý.
大名
は
御忍
び
駕籠
を
使
って
城下町
を
巡
った。
Lãnh chúa đã sử dụng kiệu bí mật để dạo quanh thị trấn dưới chân thành.
戦国大名
の
中
でも、
織田信長
は
特
に
有名
である。
Trong số các lãnh chúa thời Chiến Quốc, Oda Nobunaga đặc biệt nổi tiếng.
あの
大名
は
十万石
を
領
している。
Daimyo đó nắm giữ một thái ấp có sản lượng 100.000 koku gạo.