Kết quả tra cứu mẫu câu của 大学卒
大学卒業後
、
彼
は
ヨーロッパ
で
バックパッキング
をした。
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã đi du lịch bụi ở châu Âu.
大学卒業生
の
未就職者
は4000
人以上
に
及
んでいる。
Số sinh viên tốt nghiệp đại học thất nghiệp lên tới hơn 4000 người.
彼
は
大学卒業後カメラマン
になった。
Anh ấy trở thành một quay phim sau khi tốt nghiệp đại học.
彼
は
大学卒業後日本
に
戻
った。
Anh ấy trở về Nhật Bản sau khi tốt nghiệp đại học.