Kết quả tra cứu mẫu câu của 大学進学
大学進学
はさておき、
今
の
彼女
には
健康
の
回復
は
第一
だ。
Khoan bàn tới chuyện học lên đại học, đối với cô ấy thì việc phục hồi sức khỏe là ưu tiên hàng đầu.
国
が
後援
する
大学進学費用貯蓄制度
Chế độ tiết kiệm dùng để học tiếp lên đại học do chính phủ bảo trợ
彼女
は
就職
か
大学進学
か
決心
がつかない。
Cô ấy không thể quyết định sẽ kiếm việc làm hay học tiếp đại học.
事情
があって
私
は
大学進学
をあきらめた。
Do hoàn cảnh, tôi đã từ bỏ ý định học đại học.