Kết quả tra cứu mẫu câu của 大差
彼
らは
大差
をつけて
彼
を
市長
に
選
んだ。
Họ bầu ông ta làm thị trưởng bởi đa số.
この
二
つに
大差
はない。
Không có nhiều sự khác biệt giữa cả hai.
彼
は
選挙
で
大差
で
当選
した。
Ông đã thắng cuộc bầu cử với đa số lớn.
この
仕事
はだれがしようと、
大差
(たいさ)ない。
Công việc này dù ai làm cũng không có khác biệt gì lớn.